SSAT – Trong bài thi SSAT, phần Verbal có thể được coi là phần đem lại nhiều thử thách nhất đối với người dự thi, đặc biệt về phần học thuộc từ vựng. Để hỗ trợ các học sinh, SSAT.vn đã soạn ra 1 danh sách 200 từ vựng khó nhất trong bài thi SSAT.
Bài viết liên quan:
-
Những khó khăn khi học từ vựng SSAT
-
Phương pháp học IGCSE hiệu quả cho học sinh trung bình
-
Intertu Academy
Điều làm cho phần Verbal của bài thi SSAT khó là do các câu hỏi Synonym (Từ đồng nghĩa) và Analogy (Từ tương tự) yêu cầu học sinh phải có kiến thức vững chắc về từ vựng nâng cao.
Việc học từ vựng là một quá trình đầy thử thách và đôi khi quá sức đối với các học sinh quốc tế không sử dụng tiếng Anh như tiếng mẹ đẻ. Thêm vào đó, việc xây dựng một vốn từ vựng trong 1 khoảng thời gian ngắn có thể rất khó.
200 từ vựng khó nhất trong bài thi SSAT sau đây sẽ giúp bạn chuẩn bị cho phần thi Verbal bạn sẽ đối mặt ở SSAT Middle Level và SSAT High Level. Hãy sử dụng bảng từ vựng dưới đây như một công cụ hỗ trợ học tập:
Xem thêm: Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hiệu quả
Sau đây là một phần của 200 từ vựng khó nhất trong bài thi SSAT:
STT | Từ | Nghĩa | Ví dụ |
1 | colleague | n: a co-worker or fellow classmate | The businessman wanted to be separated from his noisy colleague. |
2 | compatible | ADJ: capable of getting along well with other people or things | Maybe he would never find a compatible mate. |
3 | accommodate | V: (1) to be agreeable, acceptable, suitable, (2) to adapt. ADJ: accommodating | (1) This table is meant to accommodate six diners. (2) Jose worked to accommodate himself to the difficult economic times |
4 | amiable | ADJ: friendly, kind, likeable | It was amazing how amiable two people could be when their time together was going to be short. |
5 | congenial | ADJ: friendly, sociable, suited to one’s needs | At Strassburg began his intimacy with Caspar Schwenkfeld, a congenial spirit. |
6 | aloof | ADJ: emotionally distant | His aloof response made her look up. |
7 | nonchalant | ADJ: casual, calm, unconcerned | Have you been too nonchalant about your own legacy? |
8 | apathetic | ADJ: showing no interest or concern.
N: apathy |
He was incorrigibly frivolous, idle and apathetic; his father had given. |
9 | indifferent | ADJ: showing no interest or concern.
N: indifference |
I was strong, active, indifferent to consequences. |
10 | sentimental | ADJ: overly emotional | I know it has sentimental value to you because your dad bought it new. |
11 | hysterical | ADJ: having excessive and uncontrollable emotion. N: hysteria | I don’t know about hysterical, but you do get emotional. |
12 | benevolent | ADJ: kind, generous. N: benevolence | Long Cross Farm is reputedly haunted by a very benevolent spirit. |
13 | compassionate | ADJ: kind, sympathetic. N: compassion | Jade was everything he admired: brave, compassionate, dedicated. |
14 | empathy | N: understanding another’s feelings. ADJ: empathetic | She’d been incapable of empathy or remorse. |
15 | charismatic | ADJ: charming. N: charisma | Svelte, charismatic and cool, Wynn was the opposite of Rhyn in every way except for looks. |
16 | engaging | ADJ: interesting, charming, attractive | He gave her an engaging grin and winked, eliciting a sexy laugh. |
17 | gracious | ADJ: charming, generous, polite | He was gracious and gentle with the old woman. |
18 | courteous | ADJ: polite. N: courtesy | Prince Andrew followed her with a courteous but sad expression. |
19 | cordial | ADJ: polite, friendly | Alex was cordial to his father and formal to his sister. |
20 | tact | N: consideration and sensitivity in dealing with others. ADJ: tactful | This miracle was achieved by tact and management. |
21 | emulate | V: to copy or imitate, to look up to | We tried to emulate what we had seen in the morning. |
22 | flatter | V: to praise excessively or dishonestly. N: flattery | I do not flatter myself, but if it is possible they flatter me. |
23 | fidelity | N: faithfulness, loyalty | It hurt to think he questioned her fidelity, but at least he was willing to listen to reason. |
24 | steadfast | ADJ: determined, loyal, steady | Maria’s steadfast commitment to the cause won her great recognition |
25 | fickle | ADJ: not reliable or dependable, changing opinions frequently | Sasha’s moods were varied and fickle, never lasting too long. |
26 | headstrong | ADJ: stubborn, disobedient | “You’re the most headstrong person I’ve ever met,” he said forcefully, and abruptly turned away. |
27 | obstinate | ADJ: stubborn, disobedient. N: obstinacy | His obstinate resistance came to an end. |
28 | exasperate | V: to annoy, irritate. ADJ: exasperating | Alcohol has a tendency to exasperate already tense situations, so abstaining is usually a good way to go. |
29 | infuriate | V: to anger or enrage. ADJ: infuriating | “No, Gabriel, I can’t decide that fast,” she said in the haughty, dismissive tone that used to infuriate him. |
30 | indignant | ADJ: outraged, angry at something unjust. | He might have been overlooked but for the well-meant, indignant officiousness of his father. |
Xem thêm: Tiếng Anh cùng Intertu Academy
Như đã nói trên đây chỉ là một phần nhỏ trong 200 từ vựng khó nhất trong bài thi SSAT, các bạn có thể tham khảo thêm tại trang web này để tìm hiểu thêm về những từ còn lại.
Các bạn hãy lưu ý rằng để thành thạo nhiều từ nhất có thể trước kỳ thi SSAT, hãy tạo một lịch trình hàng ngày và đảm bảo xem lại các từ cũ trong khi bạn đang học những từ mới.
Xem thêm: Phương pháp sử dụng từ vựng tiếng Anh học thuật
ssat.vn – Nơi chia sẻ tất tần tật kinh nghiệm về các kỳ thi Test Prep như SSAT, SAT, ACT, GMAT, GRE… cho học sinh chuẩn bị bước vào con đường du học. Mọi thắc mắc xin liên hệ trực tiếp, qua email hoặc hotline để được tư vấn miễn phí.
Tags: 200 từ vựng khó nhất trong bài thi SSAT1146