ssat.vn – Một câu hỏi mà mọi học sinh luôn thắc mắc khi tiếp cận với bài thi SAT là: “Bài thi này được chấm điểm như thế nào?” Hãy cùng nhau tìm hiểu về hệ thống thang điểm của SAT nào.
Bài viết liên quan:
Điểm số SAT bao nhiêu là đủ cao?
IB Math AI có thực sự khó?
Intertu Academy
Chắc hẳn học sinh mới tìm hiểu SAT sẽ đặt ra câu hỏi: “Số câu đúng và sai của mình đổi sang thang điểm từ 200 – 800 như thế nào?”. Qua bài viết sau, SSAT sẽ giúp các bạn hiểu được hệ thống thang điểm của SAT của từng phần thi, thêm vào đó, chúng tôi sẽ giúp bạn hiểu được quá trình chuyển đổi điểm SAT.
Hệ thống thang điểm của SAT
SAT có hai phần lớn — Evidence-Based Reading and Writing (EBRW) và Math. Học sinh có thể kiếm được số điểm theo tỷ lệ từ 200 đến 800 điểm cho mỗi phần. Điều này có nghĩa là tổng điểm của bài thi SAT là 1600 điểm
Xem thêm: Cơ sở nào luyện thi SAT ở TP. HCM?
Số phần thi | Loại điểm | Miêu tả | Thang điểm |
Tổng điểm | Điểm tổng của 2 phần thi | 400-1600 | |
2 | Điểm phần | Evidence-based Reading and Writing, and Math | 200-800 |
3 | Điểm thi | Reading, Writing and Language, and Math | 10-40 |
3 | Điểm SAT Essay | Reading, Analysis, and Writing | 2 – 8 |
2 | Điểm Cross-test | Phân tích từ phần History/Social Studies and Analysis in Science. | 10-40 |
7 | Điểm phụ | Từ các phần Evidence-based Reading and Writing gồm: Command of Evidence, Words in Context, Expression of Ideas, and Standard English Conventions. Từ phần Math gồm: Heart of Algebra, Problem Solving and Data Analysis, and Passport to Advanced Math. | 1-15 |
Từ bảng trên các bạn có thể thấy được rằng:
- Phần Subscores sẽ cho thấy bạn làm bài thi như thế nào trong các môn học khác nhau, để thể hiện rõ ràng hơn về điểm mạnh và điểm yếu của bạn. Phần này sẽ được tính theo thang điểm từ 1 – 15 theo từng phần
- Phần Cross-test sẽ tính theo thang điểm từ 10 – 40. Không giống như EBRW, bạn không kết hợp hai điểm số này và nhân chúng để có điểm số cuối cùng theo thang điểm giữa 200 và 800.
- Bài Essay là tùy chọn (không bắt buộc) và sẽ không được tính vào điểm SAT tổng thể của bạn. Điểm Essay sẽ được hiển thị riêng trên bảng báo cáo điểm. Điểm của bài Essay sẽ được tính theo thang điểm từ 2 – 8
Xem thêm: Toàn bằng tiếng Anh
Quá trình chuyển đổi điểm của SAT
Đối với điểm SAT, sẽ có 2 loại điểm mà bạn cần hiểu: Điểm Raw và Điểm Scaled.
- Điểm Raw là điểm bạn có được từ những đáp án đúng. Điểm raw của bạn sẽ không bị trừ nếu học sinh làm sai hoặc bỏ câu.
- Điểm Scaled là điểm chuyển đổi từ điểm Raw sang thang điểm từ 200 – 800 theo từng phần thi.
Để có thể hiểu rõ hơn về quá trình chuyển đổi điểm SAT, các bạn hãy xem qua bảng chuyển đổi sau:
Điểm Raw | Điểm Math | Điểm EBRW |
1 | 200 | 200 |
2 | 200 | 200 |
3 | 210 | 210 |
4 | 230 | 220 |
5 | 240 | 230 |
6 | 260 | 240 |
7 | 280 | 250 |
8 | 290 | 250 |
9 | 310 | 260 |
10 | 320 | 270 |
11 | 330 | 270 |
12 | 340 | 280 |
13 | 360 | 290 |
14 | 370 | 290 |
15 | 380 | 300 |
16 | 390 | 300 |
17 | 410 | 310 |
18 | 420 | 310 |
19 | 430 | 320 |
20 | 450 | 320 |
21 | 460 | 330 |
22 | 470 | 330 |
23 | 480 | 340 |
24 | 480 | 340 |
25 | 490 | 350 |
26 | 500 | 350 |
27 | 510 | 360 |
28 | 520 | 360 |
29 | 520 | 370 |
30 | 530 | 380 |
31 | 540 | 380 |
32 | 550 | 390 |
33 | 560 | 390 |
34 | 560 | 400 |
35 | 570 | 400 |
36 | 580 | 410 |
37 | 590 | 410 |
38 | 600 | 420 |
39 | 600 | 420 |
40 | 610 | 430 |
41 | 620 | 430 |
42 | 630 | 440 |
43 | 640 | 450 |
44 | 650 | 450 |
45 | 660 | 460 |
46 | 670 | 470 |
47 | 670 | 470 |
48 | 680 | 480 |
49 | 690 | 480 |
50 | 700 | 490 |
51 | 710 | 500 |
52 | 730 | 500 |
53 | 740 | 500 |
54 | 750 | 500 |
55 | 760 | 500 |
56 | 780 | 510 |
57 | 790 | 520 |
58 | 800 | 530 |
59 | 530 | |
60 | 540 | |
61 | 550 | |
62 | 560 | |
63 | 560 | |
64 | 570 | |
65 | 580 | |
66 | 590 | |
67 | 590 | |
68 | 600 | |
69 | 610 | |
70 | 610 | |
71 | 620 | |
72 | 630 | |
73 | 630 | |
74 | 640 | |
75 | 650 | |
76 | 650 | |
77 | 660 | |
78 | 660 | |
79 | 670 | |
80 | 680 | |
81 | 680 | |
82 | 690 | |
83 | 700 | |
84 | 700 | |
85 | 710 | |
86 | 720 | |
87 | 720 | |
88 | 730 | |
89 | 740 | |
90 | 740 | |
91 | 750 | |
92 | 760 | |
93 | 770 | |
94 | 780 | |
95 | 790 | |
96 | 800 |
Lưu ý: Bảng điểm trên chỉ là ví dụ tượng trưng. Biểu đồ chuyển đổi chính xác sẽ khác nhau theo từng kỳ kiểm tra.
Hy vọng qua bài viết trên, học sinh hiểu được hệ thống thang điểm của SAT và cách tính điểm raw và scaled của SAT.
Xem thêm: Thi SAT là gì?
ssat.vn – Nơi chia sẻ tất tần tật kinh nghiệm về các kỳ thi Test Prep (SSAT, SAT, ACT, GMAT, GRE…) cho học sinh chuẩn bị bước vào con đường du học. Mọi thắc mắc xin liên hệ trực tiếp, qua email hoặc hotline để được tư vấn miễn phí.
Tags: Hệ thống thang điểm của SAT, sat1173