ssat.vn – Sau khi hoàn thành bài thi GRE bạn sẽ nhận được ba loại điểm trong báo cáo điểm số: raw score, scale score và percentile ranking. Vậy làm thế nào để phân biệt điểm raw – scale – percentile trong GRE.

Bài viết liên quan:

Các điểm số này thường khiến học sinh lúng túng trong việc phân biệt điểm raw – scale – percentile trong GRE vì chúng sẽ khác biệt so với cách tính điểm tại trường. Vậy nên chúng ta cần biết đến raw score, scale score và percentile ranking là gì?

Trước tiên điểm của GRE dựa trên tổng điểm của GRE General Test sẽ là 260-340, còn đối với GRE Subject Test tổng điểm sẽ là 200-990.

Raw score

Raw score được xác định bằng cách tính số câu trả lời sai và câu trả lời đúng. Thí sinh sẽ không bị trừ điểm cho câu trả lời sai và câu bỏ trống. Điểm số cho mỗi câu hỏi như thế này được gọi là điểm raw score.

Scale score

Scale score được xác định bằng bảng chuyển đổi từ raw score. Các thang đo khác nhau được sử dụng cho các cấp độ khác nhau và có điều chỉnh qua từng lần thi khác nhau.

Mỗi phần Verbal và Quantitative Reasoning sẽ có thang điểm từ 130-170, riêng phần Analytical Writing sẽ là 0-6

Percentile rank

Mỗi điểm sẽ đi kèm với xếp hạng phần trăm. Xếp hạng phần trăm sẽ cho biết có bao nhiêu người có điểm số thấp hơn bạn trong bài kiểm tra. Việc bạn được xếp hạng càng cao đồng nghĩa với việc bạn làm bài càng tốt.

Nếu bạn nhận được xếp hạng là 70, nghĩa là bạn làm tốt hơn 70% người thi cùng. Con số này sẽ được các trường đánh giá chính xác khả năng của bạn so với những thí sinh khác.

Xem thêm: Phương pháp sử dụng từ vựng tiếng Anh học thuật

Phân biệt điểm raw – scale – percentile trong GRE

Trong phần này, chúng tôi sẽ đề cập đến các truy vấn phổ biến liên quan đến Phạm vi điểm GRE, tổng điểm GRE, việc phân biệt giữa điểm raw, điểm scale và điểm percentile trong GRE như thế nào.

  • Bảng chuyển đổi điểm Raw thành điểm Scale
Scale Verbal Reasoning

 

Quantitative Reasoning Analytical Writing
130 0.0
131 1 0.5
132 1 1.0
133 1 1 1.5
134 2 1 2.0
135 3 1 2.5
136 4 2 3.0
137 6 3 3.5
138 7 4 4.0
139 9 6 4.5
140 11 8 5.0
141 14 10 5.5
142 17 12 6.0
143 19 14
144 23 17
145 26 20
146 30 24
147 34 27
148 38 31
149 42 35
150 47 39
151 51 43
152 55 47
153 60 51
154 64 55
155 68 59
156 72 63
159 82 73
160 85 76
161 88 79
162 90 82
163 92 85
164 94 87
165 95 89
166 97 91
167 98 93
168 98 95
169 99 97
170 99 97

 Xem thêm: Luyện thi GRE

  •  Bảng chuyển đổi điểm Scale thành điểm Percentile Verbal Reasoning

 

 Percentile Scale
99 169 – 170
95 165
87 161
78 158
63 154
50 151
36 148
22 144
10 140
  • Bảng chuyển đổi điểm Scale thành điểm Percentile Quantitative Reasoning

 

 Percentile Scale
98 170
95 168
86 163
78 160
64 156
52 153
37 149
21 145
10 141
  • Bảng chuyển đổi điểm Scale thành điểm Percentile Analytical Writing
 Percentile Score
99 6.0
98 5.5
93 5.0
80 4.5
56 4.0
38 3.5
15 3.0
7 2.5
2 2.0

Như vậy là ssat.vn đã giúp bạn hiểu rõ về cách phân biệt điểm raw – scale – percentile trong GRE để bạn có thể xác định mức điểm raw cần thiết và có chiến lược ôn thi đúng đắn để từ đó có thể đạt được điểm GRE mong muốn mà nộp đơn vào các trường bạn hằng mong ước.

Xem thêm: Kinh nghiệm ôn thi GRE

ssat.vn – Nơi chia sẻ tất tần tật kinh nghiệm về các kỳ thi Test Prep (SSAT, SAT, ACT, GMAT, GRE…) cho học sinh chuẩn bị bước vào con đường du học. Mọi thắc mắc xin liên hệ trực tiếp, qua email hoặc hotline để được tư vấn miễn phí.

Tags:
1395