ssat.vn – Điểm GMAT là cột mốc đầu tiên trên con đường đến với ngôi trường kinh doanh mơ ước của bạn. Tuy nhiên, trước hết, các bạn phải biết phân biệt điểm raw – scale – percentile trong GMAT trước đã.

Bài viết liên quan:

Đạt điểm cao trong GMAT có khó không?

Cách chọn đề tài và làm bài TOK

Intertu Academy

Phân biệt điểm raw – scale – percentile trong GMAT

Trong phần này, chúng tôi sẽ đề cập đến các truy vấn phổ biến liên quan đến Phạm vi điểm GMAT, Tổng điểm GMAT, việc phân biệt giữa điểm raw, điểm scaled và điểm percentile trong GMAT như thế nào.

Thang điểm GMAT (GMAT Scale score):

Điểm GMAT nằm trong khoảng từ 200 đến 800, với 800 là Điểm GMAT cao nhất có thể. GMAT được tính theo gia số là 10 (ví dụ – 700, 710, 720, v.v.). GMAT đánh giá một số kỹ năng phân tích, viết, định lượng và Verbal cần thiết để được nhận vào một chương trình quản trị kinh doanh sau đại học, chẳng hạn như MBA. Khoảng 70% thí sinh đạt điểm từ 400 đến 600.

Xem thêm: Phương pháp nâng điểm GMAT

 

Thang điểm Raw của GMAT:

 

GMAT Section Raw Score
Quantitative 6-51
Verbal 6-51
Integrated Reasoning 1-8
Analytical Writing Assessment 0-6

Bảng chuyển đổi điểm Raw thành điểm Scale

  • Chú thích: Điểm cột dọc sẽ là điểm raw của phần thi Quantitative. Điểm cột ngang sẽ là điểm raw của phần thi Verbal
30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51
30 510 520 530 530 540 550 560 560 570 580 580 590 600 610 610 620 630 640 640 650 660 670
31 520 530 530 540 550 560 560 570 580 580 590 600 610 610 620 630 640 640 650 660 670 670
32 520 530 530 540 550 560 570 570 580 590 600 610 610 620 630 640 640 650 660 670 670 680
33 530 540 550 560 560 570 580 580 590 600 610 610 620 630 640 640 650 660 670 670 680 690
34 540 550 560 560 570 580 580 590 600 610 610 620 630 640 640 650 660 670 670 680 690 690
35 550 560 560 570 580 580 590 600 600 610 620 630 640 640 650 660 670 670 680 690 690 700
36 550 560 570 580 580 590 600 610 610 620 630 640 640 650 660 670 670 680 690 690 700 710
37 560 570 580 580 590 600 610 610 620 630 640 640 650 660 670 670 680 690 690 700 710 720
38 570 580 580 590 600 610 610 620 630 640 640 650 660 670 670 680 690 690 700 710 720 720
39 580 580 590 600 610 610 620 630 640 640 650 660 670 670 680 690 690 700 710 720 720 730
40 580 590 600 610 610 620 630 640 640 650 660 670 680 680 690 690 700 710 720 720 730 740
41 590 600 610 610 620 630 640 640 650 660 670 670 680 690 690 700 710 720 720 730 740 740
42 600 610 610 620 630 640 640 650 660 670 670 680 690 690 700 710 710 720 730 740 740 750
43 610 610 620 630 640 640 650 660 670 670 680 690 690 700 710 720 720 730 740 740 750 760
44 610 620 630 640 640 650 660 670 680 680 690 690 700 710 720 720 730 740 740 750 760 770
45 620 630 640 640 650 660 670 670 680 690 690 700 700 720 720 730 740 740 750 760 770 770
46 630 640 640 650 660 670 670 680 690 690 700 710 710 720 730 740 740 750 760 770 770 780
47 640 640 650 660 660 670 680 690 690 700 710 720 720 730 740 740 750 760 770 770 780 780
48 640 650 660 670 680 680 690 690 700 710 720 720 730 740 740 750 760 760 770 780 780 780
49 650 660 670 670 680 690 690 700 710 720 730 740 740 740 750 760 770 770 780 780 780 780
50 660 670 670 680 690 690 700 710 720 730 740 740 750 750 760 770 770 780 780 780 780 790
51 670 670 680 690 690 700 710 720 730 740 750 750 760 760 770 770 780 780 780 780 790 800

 

Biểu đồ này bỏ qua điểm Integrated Reasoning (IR) và điểm Analytical Writing Assessment (AWA) vì những điểm này không ảnh hưởng đến tổng điểm GMAT của bạn.

Xem thêm: Địa chỉ ôn thi GMAT online

Bảng chuyển đổi điểm Scale thành điểm Percentile:

OVERALL VERBAL QUANT AWA
SCORE %ILE SCORE %ILE SCORE %ILE SCORE %ILE
800 99% 45-60 99% 51-60 97% 6 92%
790 99% 44 98% 50 88% 5.5 81%
780 99% 43 96% 49 79% 5 60%
770 99% 42 96% 48 74% 4.5 44%
760 99% 41 93% 47 68% 4 21%
750 98% 40 90% 46 66% 3.5 13%
740 97% 39 89% 45 63% 3 6%
730 96% 38 85% 44 58% 2.5 5%
720 94% 37 83% 43 56% 2 3%
710 92% 36 81% 42 51% 1.5 3%
700 89% 35 76% 41 49% 1 3%
690 87% 34 71% 40 47% 0.5 3%
680 84% 33 69% 39 43% 0 0%
670 83% 32 66% 38 41% IR
660 80% 31 61% 37 40% SCORE %ILE
650 77% 30 58% 36 36% 8 92%
640 72% 29 56% 35 33% 7 81%
630 71% 28 51% 34 31% 6 67%
620 67% 27 46% 33 30% 5 52%
610 64% 26 43% 32 27% 4 37%
600 61% 25 38% 31 24% 3 25%
590 58% 24 36% 30 22% 2 12%
580 54% 23 32% 29 20% 1 0%
570 51% 22 30% 28 19%  
560 48% 21 26% 27 16%
550 45% 20 22% 26 15%
540 42% 19 19% 25 13%
530 38% 18 17% 24 12%
520 36% 17 15% 23 11%
510 34% 16 12% 22 9%
500 31% 15 10% 21 8%

 

Như vậy là ssat.vn đã giúp bạn hiểu rõ về cách phân biệt điểm raw – scale – percentile trong GMAT để bạn có thể xác định mức điểm raw cần thiết và có chiến lược ôn thi đúng đắn để từ đó có thể đạt được điểm GMAT mong muốn mà nộp đơn vào các chương trình quản trị kinh doanh sau đại học tại nước ngoài.

Xem thêm: Cách học Vật lý bằng tiếng Anh

ssat.vn – Nơi chia sẻ tất tần tật kinh nghiệm về các kỳ thi Test Prep (SSAT, SAT, ACT, GMAT, GRE…) cho học sinh chuẩn bị bước vào con đường du học. Mọi thắc mắc xin liên hệ trực tiếp, qua email hoặc hotline để được tư vấn miễn phí.

Tags: ,
1370