ssat.vn – Từ vựng SAT thường là phần gây nhiều khó khăn nhất cho thí sinh vì bài thi SAT không giới hạn chủ đề và số lượng từ vựng cần học. Vậy 200 từ vựng khó nhất trong bài thi SAT là những từ nào?

Bài viết liên quan:

Tại sao từ vựng SAT lại khó học?

SAT (Scholastic Assessment Test) là kỳ thi bắt buộc đối với các bạn học sinh có nguyện vọng theo học tại các trường Đại học tại Mỹ, được quản lý bởi Educational Testing Service dưới danh nghĩa của tổ chức phi lợi nhuận College Board. Bài thi SAT thường gây khó khăn cho các bạn học sinh bởi bên cạnh yêu cầu khả năng đọc hiểu tốt bằng tiếng Anh thì SAT còn đòi hỏi thí sinh xây dựng nền tảng từ vựng chuyên ngành vững chắc để hoàn thành các bài đọc hiểu và bài viết luận. 

Xem thêm: IB Math AI có thực sự khó?

Nguyên nhân khiến từ vựng SAT “khó nhằn” chính là do chủ đề từ vựng SAT tập trung vào lĩnh vực kinh tế, đa số các từ ngữ khá xa lạ, khó học thuộc và khó nhớ, đặc biệt đối với học sinh Việt Nam, bộ môn Kinh tế trước giờ không hề quen thuộc trong chương trình học phổ thông. Bên cạnh lượng từ vựng chuyên ngành Kinh tế “gây choáng” thì SAT còn trải rộng trong nhiều lĩnh vực khác trong đời sống như Văn học, Pháp luật, Văn hóa – Xã hội, Khoa học (Sinh, Lý, Hóa) đòi hỏi thí sinh phải vận dụng tối đa khả năng ghi nhớ và áp dụng từ vựng cùng kiến thức học thuật vào những phần thi SAT. 

Dưới đây là 200 từ vựng khó nhất trong bài thi SAT được tổng hợp dựa trên tiêu chí thường gặp nhưng gây không ít khó khăn cho thí sinh trong quá trình ôn luyện SAT. 

Xem thêm: Top 5 website luyện thi SAT hữu ích

200 từ vựng khó nhất trong bài thi SAT

  1. abjure (v): to reject, renounce
  2. abrogate (v.): to abolish, usually by authority
  3. acerbic (adj.): biting, bitter in tone or taste
  4. acrimony (n.): bitterness, discord
  5. acumen (n.): keen insight
  6. adumbrate (v.): to sketch out in a vague way
  7. alacrity (n.): eagerness, speed
  8. anathema (n.): a cursed, detested person
  9. antipathy(n.): a strong dislike, repugnance
  10. approbation (n.): praise
  11. arrogate (v.): to take without justification
  12. ascetic (adj.): practicing restraint as a means of self-discipline, usually religious
  13. aspersion (n.): a curse, expression of ill-will
  14. assiduous (adj.): hard-working, diligent
  15. blandish (v.): to coax by using flattery
  16. boon (n.): a gift or blessing
  17. brusque (adj.): short, abrupt, dismissive
  18. buffet 
    • (v.): to strike with force
    • (n.) an arrangement of food set out on a table
  19. burnish (v.): to polish, shine
  20. buttress
    • (v.) to support, hold up
    • (n.) something that offers support
  21. cacophony (n.): tremendous noise, disharmonious sound
  22. cajole (v.): to urge, coax
  23. calumny (n.): an attempt to spoil someone else’s reputation by spreading lies
  24. capricious (adj.): subject to whim, fickle
  25. clemency (n.): mercy
  26. cogent (adj.): intellectually convincing
  27. concomitant (adj.): accompanying in a subordinate fashion
  28. conflagration (n.): great fire
  29. contrite (adj.): penitent, eager to be forgiven
  30. conundrum (n.): puzzle, problem
  31. credulity (n.): readiness to believe
  32. cupidity (n.): greed, strong desire
  33. cursory (adj.): brief to the point of being superficial
  34. decry (v.): to criticize openly
  35. defile (v.): to make unclean, impure
  36. deleterious (adj.): harmful
  37. demure (adj.): quiet, modest, reserved
  38. deprecate (v.): to belittle, depreciate
  39. deride (v.): to laugh at mockingly, scorn
  40. desecrate (v.): to violate the sacredness of a thing or place
  41. desiccated (adj.): dried up, dehydrated
  42. diaphanous (adj.): light, airy, transparent
  43. diffident (adj.): shy, quiet, modest
  44. discursive (adj.): rambling, lacking order
  45. dissemble (v.): to conceal, fake
  46. dither (v.): to be indecisive
  47. ebullient (adj.): extremely lively, enthusiastic
  48. effrontery (n.): impudence, nerve, insolence
  49. effulgent (adj.): radiant, splendorous
  50. egregious (adj.): extremely bad
  51. enervate (v.): to weaken, exhaus
  52. ephemeral (adj.): short-lived, fleeting
  53. eschew (v.): to shun, avoid
  54. evanescent (adj.): fleeting, momentary
  55. evince (v.): to show, reveal
  56. exculpate (v.): to free from guilt or blame, exonerate
  57. execrable (adj.): loathsome, detestable
  58. exigent (adj.): urgent, critical
  59. expiate (v.): to make amends for, atone
  60. expunge (v.): to obliterate, eradicate
  61. extant (adj.): existing, not destroyed or lost
  62. extol (v.): to praise, revere
  63. fallacious (adj.): incorrect, misleading
  64. fastidious (adj.): meticulous, demanding, having high and often unattainable standards
  65. fatuous (adj.): silly, foolish
  66. fecund (adj.): fruitful, fertile
  67. feral (adj.): wild, savage
  68. fetid (adj.): having a foul odor
  69. florid (adj.): flowery, ornate
  70. fractious (adj.): troublesome or irritable
  71. garrulous (adj.): talkative, wordy
  72. grandiloquence (n.): lofty, pompous language
  73. gregarious (adj.): drawn to the company of others, sociable
  74. hackneyed (adj.): unoriginal, trite
  75. hapless (adj.): unlucky
  76. harangue 
    • (n.) a ranting speech
    • (v.) to give such a speech
  77. hegemony (n.): domination over others
  78. iconoclast (n.): one who attacks common beliefs or institutions
  79. ignominious (adj.): humiliating, disgracing
  80. impassive (adj.): stoic, not susceptible to suffering
  81. imperious (adj.): commanding, domineering
  82. impertinent (adj.): rude, insolent
  83. impervious (adj.): impenetrable, incapable of being affected
  84. impetuous (adj.): rash; hastily done
  85. impinge 
    • (v.) to impact, affect, make an impression
    • (v.) to encroach, infringe
  86. implacable (adj.): incapable of being appeased or mitigated
  87. impudent (adj.): casually rude, insolent, impertinent
  88. inchoate (adj.): unformed or formless, in a beginning stage
  89. incontrovertible (adj.): indisputable
  90. indefatigable (adj.): incapable of defeat, failure, decay
  91. ineffable (adj.): unspeakable, incapable of being expressed through words
  92. inexorable (adj.): incapable of being persuaded or placated
  93. ingenuous (adj.): not devious; innocent and candid
  94. inimical (adj.): hostile
  95. iniquity (n.): wickedness or sin
  96. insidious (adj.): appealing but imperceptibly harmful, seductive
  97. intransigent (adj.): refusing to compromise, often on an extreme opinion
  98. inure (v.): to cause someone or something to become accustomed to a situation
  99. invective (n.): an angry verbal attack
  100. inveterate (adj.): stubbornly established by habit
  101. jubilant (adj.): extremely joyful, happy
  102. juxtaposition (n.): the act of placing two things next to each other for implicit comparison
  103. laconic (adj.): terse in speech or writing
  104. languid (adj.): sluggish from fatigue or weakness
  105. largess (n.): the generous giving of lavish gifts
  106. latent (adj.): hidden, but capable of being exposed
  107. legerdemain (n.): deception, sleight-of-hand
  108. licentious (adj.): displaying a lack of moral or legal restraints
  109. limpid (adj.): clear, transparent
  110. maelstrom (n.): a destructive whirlpool which rapidly sucks in objects
  111. magnanimous (adj.): noble, generous
  112. malediction (n.): a curse
  113. malevolent (adj.): wanting harm to befall others
  114. manifold (adj.): diverse, varied
  115. maudlin (adj.): weakly sentimental
  116. mawkish (adj.): characterized by sick sentimentality
  117. mendacious (adj.): having a lying, false character
  118. mercurial (adj.): characterized by rapid change or temperamentality
  119. modicum (n.): a small amount of something
  120. morass (n.): a wet swampy bog; figuratively, something that traps and confuses
  121. multifarious (adj.): having great diversity or variety
  122. munificence (n.): generosity in giving
  123. myriad (adj.): consisting of a very great number
  124. nadir (n.): the lowest point of something
  125. nascent (adj.): in the process of being born or coming into existence
  126. nefarious (adj.): heinously villainous
  127. neophyte (n.): someone who is young or inexperienced
  128. obdurate (adj.): unyielding to persuasion or moral influences
  129. obfuscate (v.): to render incomprehensible
  130. oblique (adj.): diverging from a straight line or course, not straightforward
  131. obsequious (adj.): excessively compliant or submissive
  132. obstreperous (adj.): noisy, unruly
  133. obtuse (adj.): lacking quickness of sensibility or intellect
  134. odious (adj.): instilling hatred or intense displeasure
  135. officious (adj.): offering one’s services when they are neither wanted nor needed
  136. opulent (adj.): characterized by rich abundance verging on ostentation
  137. ostensible (adj.): appearing as such, seemingly
  138. palliate (v.): to reduce the severity of
  139. pallid (adj.): lacking color
  140. panacea (n.): a remedy for all ills or difficulties
  141. paragon (n.): a model of excellence or perfection
  142. pariah (n.): an outcast
  143. parsimony (n.): frugality, stinginess
  144. pathos (n.): an emotion of sympathy
  145. paucity (adj.): small in quantity
  146. pejorative (adj.): derogatory, uncomplimentary
  147. pellucid (adj.): easily intelligible, clear
  148. penurious (adj.): miserly, stingy
  149. perfidious (adj.): disloyal, unfaithful
  150. perfunctory (adj.): showing little interest or enthusiasm
  151. pernicious (adj.): extremely destructive or harmful
  152. perspicacity (adj.): shrewdness, perceptiveness
  153. pertinacious (adj.): stubbornly persistent
  154. petulance (n.): rudeness, irritability
  155. pithy (adj.): concisely meaningful
  156. platitude (n.): an uninspired remark, cliché
  157. plethora (n.): abundance, excess
  158. polemic (n.): an aggressive argument against a specific opinion
  159. portent (n.): an omen
  160. precocious (adj.): advanced, developing ahead of time
  161. prescient (adj.): to have foreknowledge of events
  162. primeval (adj.): original, ancient
  163. probity (n.): virtue, integrity
  164. proclivity (n.): a strong inclination toward something
  165. promulgate (v.): to proclaim, make known
  166. propensity (n.): an inclination, preference
  167. propitious (adj.): favorable
  168. prosaic (adj.): plain, lacking liveliness
  169. proscribe (v.): to condemn, outlaw
  170. protean (adj.): able to change shape; displaying great variety
  171. prurient (adj.): eliciting or possessing an extraordinary interest in sex
  172. puerile (adj.): juvenile, immature
  173. pugnacious (adj.): quarrelsome, combative
  174. pulchritude (n.): physical beauty
  175. punctilious (adj.): eager to follow rules or conventions
  176. quagmire (n.): a difficult situation
  177. querulous (adj.): whiny, complaining
  178. quixotic (adj.): idealistic, impractical
  179. rancor (n.): deep, bitter resentment
  180. rebuke (v.): to scold, criticize
  181. rectitude (n.): uprightness, extreme morality
  182. replete (adj.): full, abundant
  183. reprobate (adj.): evil, unprincipled
  184. reprove (v.): to scold, rebuke
  185. repudiate (v.): to reject, refuse to accept
  186. rescind (v.): to take back, repeal
  187. restive (adj.): resistant, stubborn, impatient
  188. ribald (adj.): coarsely, crudely humorous
  189. rife (adj.): abundant
  190. ruse (n.): a trick
  191. sacrosanct (adj.): holy, something that should not be criticized
  192. sagacity (n.): shrewdness, soundness of perspective
  193. salient (adj.): significant, conspicuous
  194. sanctimonious (adj.): giving a hypocritical appearance of piety
  195. sanguine (adj.): optimistic, cheery
  196. scurrilous (adj.): vulgar, coarse
  197. serendipity (n.): luck, finding good things without looking for them
  198. servile (adj.): subservient
  199. solicitous (adj.): concerned, attentive
  200. transient (adj.): passing through briefly; passing into and out of existence
Xem thêm: Trung tâm luyện thi SAT ở TPHCM

Tất cả từ vựng SAT đều có độ khó từ trung bình trở lên và được áp dụng, đánh giá và kiểm tra dựa vào ngữ cảnh của đoạn văn. Do đó bạn nên bỏ túi ngay các bí kíp học từ vựng luyện thi SAT tham khảo như: 

  • Học từ vựng theo mức độ dễ – trung bình – khó: Nhiều bạn nhầm tưởng khi ôn luyện SAT thì nên nhảy ngay vào học thuộc từ vựng khó trước rồi sau đó mới đến trung bình và dễ, điều này hoàn toàn sai lầm! Học từ vựng mức độ dễ trước sẽ tạo động lực học tập cho bản thân và giúp bạn hình thành thói quen học từ vựng và cách liên tưởng từ vựng vào văn cảnh, sau đó mới tăng độ khó và số lượng từ lên.
  • Học từ vựng bằng cách luyện thi SAT từ đề thi thật: Học từ vựng thông qua làm bài thi SAT có thể giúp bạn nhớ từ tốt hơn, bù đắp lượng từ vựng nghèo nàn, củng cố từ vựng đã học và “lên tay” trong việc rèn luyện cách giải đề thi SAT.

ssat.vn – Nơi chia sẻ tất tần tật kinh nghiệm về các kỳ thi Test Prep như SSAT, SAT, ACT, GMAT, GRE… cho học sinh chuẩn bị bước vào con đường du học. Mọi thắc mắc xin liên hệ trực tiếp, qua email hoặc hotline để được tư vấn miễn phí.

Tags:
1148